Kiến thức: Đồng nghĩa (từ đơn)
Giải thích:
Ta có: contempt (n): sự miệt thị/ không tôn trọng
Xét các đáp án:
A. sympathy (n): thông cảm B. approval (n): phê duyệt
C. disrespect (n): thiếu tôn trọng D. refusal (n): từ chối
Từ đồng nghĩa: harness (v): khai thác = exploited: khai thác
Vậy đáp án đúng là C
Tạm dịch: Công ty sẽ không chứng kiến sự luân chuyển nhân viên nhanh chóng như vậy nếu người quản lý của công ty không đối xử với nhân viên bằng thái độ khinh miệt hoàn toàn.